Hướng dẫn đặt tên tiếng trung cho con hay, ý nghĩa 2018 –
Đặt tên cho con theo tiếng Trung hay, ý nghĩa nhất giúp mang lại nhiều điều tốt đẹp cho cuộc sống của bé sau nay mà các bậc phụ huynh nên tham khảo. Cách đặt tên tiếng Trung hay cho con luôn ẩn chứa rất nhiều ẩn ý, cũng như gửi gắm những giấc mơ mong con cái được sống sung túc, thành tài về sau. Chính vì vậy nhiều bậc phụ huynh ngày nay muốn lựa chọn những tên hán việt hay ý nghĩa để đặt cho con yêu của mình. Những cái tên tiếng Trung hay cho trẻ phải có ý nghĩa, đọc lên nghe thuận tai, chữ viết cân đối hài hòa,….vì nó ảnh hưởng chung đến vận mệnh của bé sau này.
Bên cạnh đó như chúng ta cũng biết Việt Nam chịu ảnh hưởng của nền văn hóa Trung Hoa khá nhiều, nhiều họ ở Việt Nam cũng có nguồn gốc từ Trung Quốc, và nhiều cái tên cũng vậy. Cho nên đặt tên cho con theo tiếng Trung cũng không có gì xa lạ và ngược lại rất phổ biến và có ý nghĩa với nhiều ẩn nghĩa sâu sắc.
Việc đặt tên cho con có nhiều cách thức, từ đặt tên theo phong thủy, theo ngũ hành, Tứ trụ, nhưng tựu chung lại tên đặt vẫn phải có vần điệu và ý nghĩa, nên chứa thêm những tâm tưởng, ước vọng, niềm tin của cha mẹ và truyền thống của gia đình đối với con cái.
Để tìm hiểu chính xác cách đặt tên tiếng Trung cho con, mời các bạn cùng tham khảo thông tin trong bài viết dưới đây nhé.

Nội dung
- 1 Thế nào là tên tiếng Trung hay?
 - 2 Tên tiếng Trung hay cho con gái
 - 3 Tên tiếng Trung hay theo vần cho con gái
    
- 3.1 Theo vần A
 - 3.2 Theo vần B
 - 3.3 Theo vần C
 - 3.4 Theo vần D
 - 3.5 Theo vần Đ
 - 3.6 Theo vần G
 - 3.7 Theo vần H
 - 3.8 Theo vần K
 - 3.9 Theo vần L
 - 3.10 Theo vần M
 - 3.11 Theo vần N
 - 3.12 Theo vần O
 - 3.13 Theo vần P
 - 3.14 Theo vần Q
 - 3.15 Theo vần T
 - 3.16 Theo vần U
 - 3.17 Theo vần V
 - 3.18 Theo vần X
 - 3.19 Theo vần Y
 
 - 4 Tên tiếng Trung hay cho con Trai
    
- 4.1 Danh sách tên con trai theo tiếng Trung hay
 
 
Thế nào là tên tiếng Trung hay?
Theo quan điểm của người Trung quốc, một cái tên hay cần hội tụ các yếu tố sau đây:
Cái tên phải có ý nghĩa. Thường thì cái tên truyền tải những mong muốn, kỳ vọng của những bậc sinh thành với đứa con của mình.
Khi đọc lên nghe phải thuận tai. Ngôn ngữ Trung Quốc cũng có những âm cao thấp, tuy không nhiều bằng Việt Nam, do đó họ cũng tránh những cái tên đọc lên nghe nhàm chán hoặc gây khó chịu cho người nghe.
Chữ viết phải cân đối hài hòa. Đây là đặc trưng của ngôn ngữ tượng hình. Những ngôn ngữ la-tinh đòi hỏi yếu tố này thấp hơn.
Phải gắn với sự kiện lịch sử hoặc văn hóa nào đó. Thường thì họ sẽ liên hệ với những sự kiện trong năm hoặc sự kiện đặc biệt nào gần đó để sau này có thể kể lại cho con cháu mình.
Được tạo bởi những chữ (bộ thủ) đơn giản, dễ hiểu.
Tên tiếng Trung hay cho con gái
tên hay cho bé gái thường thì phải thể hiện sự dịu dàng, thanh thoát, xinh đẹp và cao quý. Ngoài ra còn có những ẩn ý về sự hạnh phúc, đức, tài…
AN: Bình an và yên ổn.
Gợi ý tên hay cho bé gái là: Thanh An – Bình An – Diệp An – Hoài An – Ngọc An – Mỹ An – Khánh An – Hà An – Thùy An – Thúy An – Như An- Kim An – Thu An – Thiên An.
ANH: Thông minh, sáng sủa.
Gợi ý tên hay cho bé gái là: Diệp Anh – Quế Anh – Thùy Anh – Mỹ Anh – Bảo Anh – Quỳnh Anh – Lan Anh – Ngọc Anh – Huyền Anh – Vân Anh – Phương Anh – Tú Anh – Diệu Anh – Minh Anh.
BÍCH: Màu xanh quý tuyệt đẹp.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Ngọc Bích – Lệ Bích – Lam Bích – Hồng Bích – Hoài Bích
Châu: Quý như châu ngọc.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Bảo Châu – Minh Châu – Diệu Châu – Ngọc Châu – Diễm Châu – Quỳnh Châu – Thủy Châu – Trân Châu.
Chi: Dịu dàng, tràn đầy sức sống như nhành cây.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Diệp Chi – Mai Chi – Quế Chi – Phương Chi – Thảo Chi – Cẩm Chi – Diệu Chi – Thùy Chi.
DIỆP: Tươi tắn, tràn đầy sức sống như lá cây.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Bích Diệp – Quỳnh Diệp – Khánh Diệp – Ngọc Diệp – Mộc Diệp – Thảo Diệp.
DUNG: Diện mạo xinh đẹp.
Gợi ý tên hay cho bé gái:Hạnh Dung – Kiều Dung – Phương Dung – Thanh Dung – Ngọc Dung – Hoàng Dung – Mỹ Dung.
ĐAN: Viên thuốc quý, màu đỏ.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Linh Đan – Tâm Đan – Ngọc Đan – Mỹ Đan – Hoài Đan – Khánh Đan – Nhã Đan – Phương Đan.
GIANG: Dòng sông.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Phương Giang – Khánh Giang – Lệ Giang – Hương Giang – Quỳnh Giang – Thúy Giang – Lam Giang – Hà Giang – Trà Giang.
HÀ: Dòng sông.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Bảo Hà – Thu Hà – Ngọc Hà – Khánh Hà – Thủy Hà – Bích Hà – Vân Hà – Ngân Hà – Thanh Hà – Cẩm Hà.
HÂN: Niềm vui, tính cách dịu hiền.
Gợi ý tên hay cho bé gái:Gia Hân – Bảo Hân – Ngọc Hân – Thục Hân – Khả Hân – Tường Hân – Mỹ Hân.
HẠNH: Đức hạnh, hạnh phúc.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Hồng Hạnh, Ngân Hạnh, Thúy Hạnh, Bích Hạnh, Diễm Hạnh, Nguyên Hạnh.
HOA: Rạng rỡ, xinh đẹp như hoa.
Gợi ý tên hay cho bé gái:Ngọc Hoa – Kim Hoa – Phương Hoa – Quỳnh Hoa – Như Hoa – Mỹ Hoa – Diệu Hoa – Mai Hoa.
HƯƠNG: Hương thơm của hoa.
Gợi ý tên hay cho bé gái:Mai Hương – Quế Hương – Khánh Hương – Ngọc Hương- Thảo Hương – Quỳnh Hương – Lan Hương – Minh Hương – Thiên Hương.
KHÁNH – tiếng chuông, niềm vui.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Ngân Khánh – Bảo Khánh – Vân Khánh – Mỹ Khánh – Kim Khánh – Ngọc Khánh.
KHUÊ: Ngôi sao khuê (tượng trưng cho tri thức), tiểu thư, khuê các.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Diễm Khuê – Ngọc Khuê – Minh Khuê – Diệu Khuê – Mai Khuê – Anh Khuê – Hà Khuê – Vân Khuê.
LAN: Loài hoa quý và đẹp.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Phong Lan – Tuyết Lan – Bảo Lan – Chi Lan – Bích Lan – Diệp Lan – Ngọc Lan – Mai Lan – Quỳnh Lan – Ý Lan – Xuân Lan – Hoàng Lan – Phương Lan – Trúc Lan – Thanh Lan – Nhật Lan.
LOAN: Một loài chim quý.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Thúy Loan – Thanh Loan – Bích Loan – Tuyết Loan – Kim Loan – Quỳnh Loan – Ngọc Loan – Hồng Loan – Tố Loan – Phương Loan.
LINH: Cái chuông nhỏ, linh lợi, hoạt bát.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Trúc Linh – Mỹ Linh – Thùy Linh – Diệu Linh – Phương Linh _ Gia Linh – Khánh Linh – Quế Linh – Bảo Linh – Khả Linh _ Hạnh Linh – Mai Linh – Nhật Linh – Cẩm Linh – Hà Linh.
MAI: Loài hoa tinh tế, thanh cao, nở vào mùa xuân.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Thanh Mai – Trúc Mai – Diễm Mai – Phương Mai – Xuân Mai – Quỳnh Mai – Tuyết Mai – Chi Mai – Nhật Mai – Hoàng Mai – Ban Mai – Ngọc Mai – Hồng Mai – Khánh Mai – Diệp Mai – Thu Mai.
VÂN: Đám mây trời.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Thùy Vân – Mỹ Vân – Thanh Vân – Ngọc Vân – Thụy Vân – Thúy Vân – Diệu Vân – Hải Vân – Trúc Vân – Tuyết Vân – Khánh Vân – Thảo Vân – Bích Vân – Cẩm Vân – Bảo Vân – Diệp Vân.
MY: Loài chim hót hay, đáng yêu.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Hạnh My – Hà My – Thảo My – Diễm My – Khánh My – Ngọc My – Trà My – Giáng My.
MINH: sáng sủa, tươi tắn.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Thu Minh – Ngọc Minh – Nguyệt Minh – Tuệ Minh – Khả Minh – Thảo Minh – Thùy Minh – Thúy Minh.
NGA: cô gái xinh đẹp.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Phương Nga – Bảo Nga – Thanh Nga – Bích Nga – Diệu Nga – Quỳnh Nga – Thúy Nga – Tố Nga.
NGÂN: Thanh âm vui vẻ, vang vọng.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Thanh Ngân – Khánh Ngân – Bích Ngân – Diễm Ngân – Khả Ngân – Trúc Ngân – Quỳnh Ngân – Hạnh Ngân.
NGỌC: Bảo vật quý hiếm.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Bảo Ngọc – Thanh Ngọc – Bích Ngọc – Khánh Ngọc – Minh Nhọc – Như Ngọc – Lan Ngọc – Vân Ngọc.
NHI: Đoan trang, biết giữ lễ nghĩa.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Thục Nhi – Hân Nhi – Đông Nhi – Ngọc Nhi – Quỳnh Nhi – Diễm Nhi – Vân Nhi – Thảo Nhi.
VY: Nhỏ nhắn, loài hoa hồng leo đẹp, tràn đầy sức sống.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Tường Vy – Ngọc Vy – Thảo Vy – Hạ Vy – Diễm Vy – Diệu Vy – Thúy Vy – Lan Vy – Mai Vy – Khánh Vy – Hải Vy – Bảo Vy – Diệp Vy – Trúc Vy.
NHIÊN – Ung dung tự tại.
Gợi ý tên hay cho bé gái: An Nhiên – Hân Nhiên – Khả Nhiên – Hạ Nhiên – Thùy Nhiên – Quỳnh Nhiên – Thảo Nhiên – Ý Nhiên.
NHUNG: Mượt mà, êm ái như nhung.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Hồng Nhung – Thảo Nhung – Quỳnh Nhung – Tuyết Nhung – Phi Nhung – Kim Nhung – Phương Nhung – Bích Nhung.
QUYÊN: Dung mạo xinh đẹp.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Thục Quyên – Lệ Quyên – Ngọc Quyên – Bích Quyên – Bảo Quyên – Thảo Quyên – Tố Quyên – Tú Quyên.
QUỲNH: Hoa quỳnh, một thứ ngọc đẹp.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Diễm Quỳnh – Ngọc Quỳnh – Ngân Quỳnh – Hạnh Quỳnh – Mai Quỳnh – Phương Quỳnh – Thanh Quỳnh – Cảm Quỳnh.
TÂM: Tấm lòng nhân ái.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Băng Tâm – Minh Tâm – Thanh Tâm – Hồng Tâm – Mỹ Tâm – Đan Tâm – Khánh Tâm – Phương Tâm.
THẢO: Loài cỏ nhỏ nhắn nhưng mạnh mẽ, tràn đầy sức sống.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Bích Thảo – Phương Thảo – Thu Thảo – Ngọc Thảo – Hương Thảo – Như Thảo – Thạch Thảo – Thanh Thảo – Diễm Thảo – Dạ Thảo – Nguyên Thảo – Anh Thảo – Kim Thảo – Xuân Thảo.
THU: Mùa thu dịu dàng.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Mai Thu – Bích Thu – Hoài Thu – Cẩm Thu – Ngọc Thu – Quế Thu – Kiều Thu – Hồng Thu – Hương Thu – Hạnh Thu – Bảo Thu – Phương Thu – Diệp Thu – Lệ Thu.
THƯ: Thông minh, tài giỏi.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Anh Thư – Uyên Thư – Minh Thư – Ngọc Thư – Quỳnh THư – Diễm Thư – Bích Thư – Bảo Thư.
THỦY: sâu lắng, mạnh mẽ như làn nước.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Ngọc Thủy – Bích Thủy – Phương Thủy – Lệ Thủy – Xuân Thủy – Mai Thủy – Hương Thủy – Khánh Thủy.
TRANG: Nghiêm chỉnh, đoan trang.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Đoang Trang – Thu Trang – Quỳnh Trang – Hạnh Trang – Thùy Trang – Thục Trang – Linh Trang – Hạnh Trang – Ngân Trang – Thùy Trang – Ngọc Trang – DIễm Trang – Thảo Trang – Thiên Trang – Kiều Trang – Vân Trang – Bảo Trang – Yến Trang.
TRÀ: Loài cây xanh tươi, hoa thơm và quý.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Thanh Trà – Ngọc Trà – Bích Trà – Sơn Trà – Thu Trà – Diệp Trà – Xuân Trà.
YẾN: Loài chim quý, vừa đẹp, vừa hót hay.
Gợi ý tên hay cho bé gái: Hoàng Yến – Ngọc Yến – Minh Yến – Hồng Yến – Cẩm Yến – Nhã Yến – Hải Yến – Kim Yến.
Tên tiếng Trung hay theo vần cho con gái
Theo vần A
Hoài An: Cuộc sống của con sẽ mãi bình an
 Huyền Anh: Tinh anh, huyền diệu
 Thùy Anh: Con sẽ thùy mị, tinh anh.
 Trung Anh: Trung thực, anh minh
 Tú Anh: Xinh đẹp, tinh anh
 Vàng Anh: Tên một loài chim
Theo vần B
Hạ Băng: Tuyết giữa ngày hè
 Lệ Băng: Một khối băng đẹp
 Tuyết Băng: Băng giá
 Yên Bằng: Con sẽ luôn bình an
 Ngọc Bích: Viên ngọc quý màu xanh
 Bảo Bình: Bức bình phong quý
Theo vần C
Khải Ca: Khúc hát khải hoàn
 Sơn Ca: Con chim hót hay
 Nguyệt Cát: Kỷ niệm về ngày mồng một của tháng
 Bảo Châu: Hạt ngọc quý
 Ly Châu: Viên ngọc quý
 Minh Châu: Viên ngọc sáng
 Hương Chi: Cành thơm
 Lan Chi: Cỏ lan, cỏ chi, hoa lau
 Liên Chi: Cành sen
 Linh Chi: Thảo dược quý hiếm
 Mai Chi: Cành mai
 Phương Chi: Cành hoa thơm
 Quỳnh Chi: Cành hoa quỳnh
 Hiền Chung: Hiền hậu, chung thủy
 Hạc Cúc: Tên một loài hoa
Theo vần D
Nhật Dạ: Ngày đêm
 Quỳnh Dao: Cây quỳnh, cành dao
 Huyền Diệu: Điều kỳ lạ
 Kỳ Diệu: Điều kỳ diệu
 Vinh Diệu: Vinh dự
 Thụy Du: Đi trong mơ
 Vân Du: Rong chơi trong mây
 Hạnh Dung: Xinh đẹp, đức hạnh
 Kiều Dung: Vẻ đẹp yêu kiều
 Từ Dung: Dung mạo hiền từ
 Thiên Duyên: Duyên trời
 Hải Dương: Đại dương mênh mông
 Hướng Dương: Hướng về ánh mặt trời
 Thùy Dương: Cây thùy dương
Theo vần Đ
Kim Đan: Thuốc để tu luyện thành tiên
 Minh Đan: Màu đỏ lấp lánh
 Yên Đan: Màu đỏ xinh đẹp
 Trúc Đào: Tên một loài hoa
 Hồng Đăng: Ngọn đèn ánh đỏ
Theo vần G
Hạ Giang: Sông ở hạ lưu
 Hồng Giang: Dòng sông đỏ
 Hương Giang: Dòng sông Hương
 Khánh Giang: Dòng sông vui vẻ
 Lam Giang: Sông xanh hiền hòa
 Lệ Giang: Dòng sông xinh đẹp
Theo vần H
Bảo Hà: Sông lớn, hoa sen quý
 Hoàng Hà: Sông vàng
 Linh Hà: Dòng sông linh thiêng
 Ngân Hà: Dải ngân hà
 Ngọc Hà: Dòng sông ngọc
 Vân Hà: Mây trắng, ráng đỏ
 Việt Hà: Sông nước Việt Nam
 An Hạ: Mùa hè bình yên
 Mai Hạ: Hoa mai nở mùa hạ
 Nhật Hạ: Ánh nắng mùa hạ
 Đức Hạnh: Người sống đức hạnh
 Tâm Hằng: Luôn giữ được lòng mình
 Thanh Hằng: Trăng xanh
 Thu Hằng: Ánh trăng mùa thu
 Diệu Hiền: Hiền thục, nết na
 Mai Hiền: Đoá mai dịu dàng
 Ánh Hoa: Sắc màu của hoa
 Kim Hoa: Hoa bằng vàng
 Hiền Hòa: Hiền dịu, hòa đồng
 Mỹ Hoàn: Vẻ đẹp hoàn mỹ
 Ánh Hồng: Ánh sáng hồng
 Diệu Huyền: Điều tốt đẹp, diệu kỳ
 Ngọc Huyền: Viên ngọc đen
 Đinh Hương: Một loài hoa thơm
 Quỳnh Hương: Một loài hoa thơm
 Thanh Hương: Hương thơm trong sạch
 Liên Hương: Sen thơm
 Giao Hưởng: Bản hòa tấu
Theo vần K
Uyển Khanh: Một cái tên xinh xinh
 An Khê: Địa danh ở miền Trung
 Song Kê: Hai dòng suối
 Mai Khôi: Ngọc tốt
 Ngọc Khuê: Danh gia vọng tộc
 Thục Khuê: Tên một loại ngọc
 Kim Khuyên: Cái vòng bằng vàng
 Vành Khuyên: Tên loài chim
 Bạch Kim: Vàng trắng
 Hoàng Kim: Sáng chói, rạng rỡ
 Thiên Kim: Nghìn lạng vàng
Theo vần L
Bích Lam: Viên ngọc màu lam
 Hiểu Lam: Màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm
 Quỳnh Lam: Loại ngọc màu xanh sẫm
 Song Lam: Màu xanh sóng đôi
 Thiên Lam: Màu lam của trời
 Vy Lam: Ngôi chùa nhỏ
 Bảo Lan: Hoa lan quý
 Hoàng Lan: Hoa lan vàng
 Linh Lan: Tên một loài hoa
 Mai Lan: Hoa mai và hoa lan
 Ngọc Lan: Hoa ngọc lan
 Phong Lan: Hoa phong lan
 Tuyết Lan: Lan trên tuyết
 Ấu Lăng: Cỏ ấu dưới nước
 Trúc Lâm: Rừng trúc
 Tuệ Lâm: Rừng trí tuệ
 Tùng Lâm: Rừng tùng
 Tuyền Lâm: Tên hồ nước ở Đà Lạt
 Nhật Lệ: Tên một dòng sông
 Bạch Liên: Sen trắng
 Hồng Liên: Sen hồng
 Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu
 Gia Linh: Sự linh thiêng của gia đình
 Thảo Linh: Sự linh thiêng của cây cỏ
 Thủy Linh: Sự linh thiêng của nước
 Trúc Linh: Cây trúc linh thiêng
 Tùng Linh: Cây tùng linh thiêng
 Hương Ly: Hương thơm quyến rũ
 Lưu Ly: Một loài hoa đẹp
 Tú Ly: Khả ái
Theo vần M
Bạch Mai: Hoa mai trắng
 Ban Mai: Bình minh
 Chi Mai: Cành mai
 Hồng Mai: Hoa mai đỏ
 Ngọc Mai: Hoa mai bằng ngọc
 Nhật Mai: Hoa mai ban ngày
 Thanh Mai: Quả mơ xanh
 Yên Mai: Hoa mai đẹp
 Thanh Mẫn: Sự sáng suốt của trí tuệ
 Hoạ Mi: Chim họa mi
 Hải Miên: Giấc ngủ của biển
 Thụy Miên: Giấc ngủ dài và sâu
 Bình Minh: Buổi sáng sớm
 Tiểu My: Bé nhỏ, đáng yêu
 Trà My: Một loài hoa đẹp
 Duy Mỹ: Chú trọng vào cái đẹp
 Thiên Mỹ: Sắc đẹp của trời
 Thiện Mỹ: Xinh đẹp và nhân ái
Theo vần N
Hằng Nga: Chị Hằng
 Thiên Nga: Chim thiên nga
 Tố Nga: Người con gái đẹp
 Bích Ngân: Dòng sông màu xanh
 Kim Ngân: Vàng bạc
 Đông Nghi: Dung mạo uy nghiêm
 Phương Nghi: Dáng điệu đẹp, thơm tho
 Thảo Nghi: Phong cách của cỏ
 Bảo Ngọc: Ngọc quý
 Bích Ngọc: Ngọc xanh
 Khánh Ngọc: Viên ngọc đẹp
 Kim Ngọc: Ngọc và vàng
 Minh Ngọc: Ngọc sáng
 Thi Ngôn: Lời thơ đẹp
 Hoàng Nguyên: Rạng rỡ, tinh khôi
 Thảo Nguyên: Đồng cỏ xanh
 Ánh Nguyệt: Ánh sáng của trăng
 Dạ Nguyệt: Ánh trăng
 Minh Nguyệt: Trăng sáng
 Thủy Nguyệt: Trăng soi đáy nước
 An Nhàn: Cuộc sống nhàn hạ
 Hồng Nhạn: Tin tốt lành từ phương xa
 Phi Nhạn: Cánh nhạn bay
 Mỹ Nhân: Người đẹp
 Gia Nhi: Bé cưng của gia đình
 Hiền Nhi: Bé ngoan của gia đình
 Thảo Nhi: Người con hiếu thảo
 Tuệ Nhi: Cô gái thông tuệ
 Uyên Nhi: Xé xinh đẹp
 Yên Nhi: Ngọn khói nhỏ
 Ý Nhi: Nhỏ bé, đáng yêu
 Di Nhiên: Cái tự nhiên còn để lại
 An Nhiên: Thư thái, không ưu phiền
 Thu Nhiên: Mùa thu thư thái
 Hạnh Nhơn: Đức hạnh
Theo vần O
Hoàng Oanh: Chim oanh vàng
 Kim Oanh: Chim oanh vàng
 Lâm Oanh: Chim oanh của rừng
 Song Oanh: Hai con chim oanh
Theo vần P
Vân Phi: Mây bay
 Thu Phong: Gió mùa thu
 Hải Phương: Hương thơm của biển
 Hoài Phương: Nhớ về phương xa
 Minh Phương: Thơm tho, sáng sủa
 Phương Phương: Vừa xinh vừa thơm
 Thanh Phương: Vừa thơm tho, vừa trong sạch
 Vân Phương: Vẻ đẹp của mây
 Nhật Phương: Hoa của mặt trời
Theo vần Q
Trúc Quân: Nữ hoàng của cây trúc
 Nguyệt Quế: Một loài hoa
 Kim Quyên: Chim quyên vàng
 Lệ Quyên: Chim quyên đẹp
 Tố Quyên: Loài chim quyên trắng
 Lê Quỳnh: Đóa hoa thơm
 Diễm Quỳnh: Đoá hoa quỳnh
 Khánh Quỳnh: Nụ quỳnh
 Đan Quỳnh: Đóa quỳnh màu đỏ
 Ngọc Quỳnh: Đóa quỳnh màu ngọc
 Tiểu Quỳnh: Đóa quỳnh xinh xắn
 Trúc Quỳnh: Tên loài hoa
 Tên hay cho con gái theo vần S
Hoàng Sa: Cát vàng
 Linh San: Tên một loại hoa
Theo vần T
Băng Tâm: Tâm hồn trong sáng, tinh khiết
 Đan Tâm: Tấm lòng son sắt
 Khải Tâm: Tâm hồn khai sáng
 Minh Tâm: Tâm hồn luôn trong sáng
 Phương Tâm: Tấm lòng đức hạnh
 Thục Tâm: Một trái tim dịu dàng, nhân hậu
 Tố Tâm: Người có tâm hồn đẹp, thanh cao
 Tuyết Tâm: Tâm hồn trong trắng
 Đan Thanh: Nét vẽ đẹp
 Đoan Thanh: Người con gái đoan trang, hiền thục
 Giang Thanh: Dòng sông xanh
 Hà Thanh: Trong như nước sông
 Thiên Thanh: Trời xanh
 Anh Thảo: Tên một loài hoa
 Cam Thảo: Cỏ ngọt
 Diễm Thảo: Loài cỏ hoang, rất đẹp
 Hồng Bạch Thảo: Tên một loài cỏ
 Nguyên Thảo: Cỏ dại mọc khắp cánh đồng
 Như Thảo: Tấm lòng tốt, thảo hiền
 Phương Thảo: Cỏ thơm
 Thanh Thảo: Cỏ xanh
 Ngọc Thi: Vần thơ ngọc
 Giang Thiên: Dòng sông trên trời
 Hoa Thiên: Bông hoa của trời
 Thanh Thiên: Trời xanh
 Bảo Thoa: Cây trâm quý
 Bích Thoa: Cây trâm màu ngọc bích
 Huyền Thoại: Như một huyền thoại
 Kim Thông: Cây thông vàng
 Lệ Thu: Mùa thu đẹp
 Đan Thu: Sắc thu đan nhau
 Hồng Thu: Mùa thu có sắc đỏ
 Quế Thu: Thu thơm
 Thanh Thu: Mùa thu xanh
 Đơn Thuần: Đơn giản
 Đoan Trang: Đoan trang, hiền dịu
 Phương Thùy: Thùy mị, nết na
 Khánh Thủy: Đầu nguồn
 Thanh Thủy: Trong xanh như nước của hồ
 Thu Thủy: Nước mùa thu
 Xuân Thủy: Nước mùa xuân
 Hải Thụy: Giấc ngủ bao la của biển
 Diễm Thư: Cô tiểu thư xinh đẹp
 Hoàng Thư: Quyển sách vàng
 Thiên Thư: Sách trời
 Minh Thương: Biểu hiện của tình yêu trong sáng
 Nhất Thương: Bố mẹ yêu thương con nhất trên đời
 Vân Thường: Áo đẹp như mây
 Cát Tiên: May mắn
 Thảo Tiên: Vị tiên của loài cỏ
 Thủy Tiên: Hoa thuỷ tiên
 Đài Trang: Cô gái có vẻ đẹp đài cát, kiêu sa
 Hạnh Trang: Người con gái đoan trang, tiết hạnh
 Huyền Trang: Người con gái nghiêm trang, huyền diệu
 Phương Trang: Trang nghiêm, thơm tho
 Vân Trang: Dáng dấp như mây
 Yến Trang: Dáng dấp như chim én
 Hoa Tranh: Hoa cỏ tranh
 Đông Trà: Hoa trà mùa đông
 Khuê Trung: Phòng thơm của con gái
 Bảo Trâm: Cây trâm quý
 Mỹ Trâm: Cây trâm đẹp
 Quỳnh Trâm: Tên của một loài hoa tuyệt đẹp
 Yến Trâm: Một loài chim yến rất quý giá
 Bảo Trân: Vật quý
 Lan Trúc: Tên loài hoa
 Tinh Tú: Sáng chói
 Đông Tuyền: Dòng suối lặng lẽ trong mùa đông
 Lam Tuyền: Dòng suối xanh
 Kim Tuyến: Sợi chỉ bằng vàng
 Cát Tường: Luôn luôn may mắn
 Bạch Tuyết: Tuyết trắng
 Kim Tuyết: Tuyết màu vàng
Theo vần U
Lâm Uyên: Nơi sâu thăm thẳm trong khu rừng
 Phương Uyên: Điểm hẹn của tình yêu.
 Lộc Uyển: Vườn nai
 Nguyệt Uyển: Trăng trong vườn thượng uyển
Theo vần V
Bạch Vân: Đám mây trắng tinh khiết trên bầu trời
 Thùy Vân: Đám mây phiêu bồng
 Thu Vọng: Tiếng vọng mùa thu
 Anh Vũ: Tên một loài chim rất đẹp
 Bảo Vy: Vi diệu quý hóa
 Đông Vy: Hoa mùa đông
 Tường Vy: Hoa hồng dại
 Tuyết Vy: Sự kỳ diệu của băng tuyết
 Diên Vỹ: Hoa diên vỹ
 Hoài Vỹ: Sự vĩ đại của niềm mong nhớ
Theo vần X
Xuân xanh: Mùa xuân trẻ
 Hoàng Xuân: Xuân vàng
 Nghi Xuân: Một huyện của Nghệ An
 Thanh Xuân: Giữ mãi tuổi thanh xuân bằng cái tên của bé
 Thi Xuân: Bài thơ tình lãng mạn mùa xuân
 Thường Xuân: Tên gọi một loài cây
Theo vần Y
Bình Yên: Nơi chốn bình yên.
 Mỹ Yến: Con chim yến xinh đẹp
 Ngọc Yến: Loài chim quý
Tên tiếng Trung hay cho con Trai
Đặt tên cho con trai thường mang ngữ nghĩa nam tính, phẩm đức, có sắc thái mạnh mẽ, ý chí, có nhân, có nghĩa, có hiếu, có trung, có hoài bão và chí hướng. Tên con trai thường được được đặt dựa trên:
Phẩm đức nam giới về nhân, nghĩa, lễ, trí, tín, trung, hiếu, văn, tuệ như: Trí Dũng, Chiến Thắng, Quang Vinh, Kiến Quốc, Vĩ Hùng…
Tính phú quý, tốt đẹp: phúc lành (Hoàng Phúc, Đăng Phúc); an khang (Bảo Khang, Hữu Khang); cát lành (Quý Hiển, Phước Vinh)…
Truyền thống gia đình, tổ tiên: Chí Đức, Hữu Tài, Tiến Đạt, Duy Khoa, Trọng Kiên, Minh Triết
 Kỳ vọng của cha mẹ với con cái như thành đạt, thông thái, bình an, hạnh phúc: Chí Đạt, Anh Tài, Minh Trí, Duy Nhất, Tùng Thọ…
 Đặt tên cho con gái thì cần mang nhiều nghĩa thiên nữ tính, nữ đức, có sắc thái thể hiện sự hiền dịu, đằm thắm, đoan trang và tinh khiết. Tên con gái thường được đặt dựa trên:
Phẩm đức nữ giới về tài, đức, thục, hiền, dịu dàng, đoan trang, mỹ hạnh: Thục Hiền, Uyển Trinh, Tố Anh, Diệu Huyền…
Tên loài hoa: hoa lan (Ngọc Lan, Phương Lan), hoa huệ (Thu Huệ, Tố Huệ), hoa cúc (Hương Cúc, Thảo Cúc)…
Tên loài chim: chim Quyên (Ngọc Quyên, Ánh Quyên), chim Yến (Hải Yến, Cẩm Yến)…
Tên màu sắc: màu hồng (Lệ Hồng, Diệu Hồng), màu xanh (Mai Thanh, Ngân Thanh)…
Sự vật hiện tượng đẹp đẽ: Phong Nguyệt, Minh Hằng, Ánh Linh, Hoàng Ngân…
Danh sách tên con trai theo tiếng Trung hay
Bảo Huỳnh
 Bảo Khánh
 Bảo Lâm
 Bảo Long
 Bảo Pháp
 Bảo Quốc
 Bảo Sơn
 Bảo Thạch
 Bảo Thái
 Bảo Tín
 Bảo Toàn
 Bích Nhã
 Bình An
 Bình Dân
 Bình Đạt
 Bịnh Định
 Bình Dương
 Bình Hoà
 Bình Minh
 Bình Nguyên
 Bình Quân
 Bình Thuận
 Bình Yên
 Bửu Chưởng
 Bửu Diệp
 Bửu Toại
 Cảnh Tuấn
 Cao Kỳ
 Cao Minh
 Cao Nghiệp
 Cao Nguyên
 Cao Nhân
 Cao Phong
 Cao Sĩ
 Cao Sơn
 Cao Sỹ
 Cao Thọ
 Cao Tiến Cát Tường
 Cát Uy
 Chấn Hùng
 Chấn Hưng
 Chấn Phong
 Chánh Việt
 CHế Phương
 Chí Anh
 Chí Bảo
 Chí Công
 Chí Dũng
 Chí Hiếu
 Chí Khang
 Đắc Di
 Đắc Lộ
 Đắc Lực
 Đắc Thái
 Đắc Thành
 Đắc Trọng
 Đại Dương
 Đại Hành
 Đại Ngọc
 Đại Thống
 Dân Hiệp
 Dân Khánh
 Đan Quế
 Đan Tâm
 Đăng An
 Đăng Đạt
 Đăng Khánh
 Đăng Khoa
 Đăng Khương
 Đăng Minh
 Đăng Quang
 Danh Nhân
 Danh Sơn
 Danh Thành
 Danh Văn
 Đạt Dũng
 Đạt Hoà
 Đình Chiểu
 Đình CHương
 Đình Cường
 Đình Diệu
 Đình Đôn
 Đình Dương
 Đình Hảo
 Đình Hợp
 Đình Kim
 Đinh Lộc
 Đình Lộc
 Đình Luận
 Định Lực
 Định Nam
 Đỉnh Ngân
 Đỉnh Nguyên
 Đỉnh Nhân
 Đỉnh Phú
 Đỉnh Phúc
 Đình Quảng
 Đình Sang
 Định Siêu
 Đình Thiện
 ĐÌnh Toàn
 Đức Tường
 Dũng Trí
 Dũng Việt
 Dương Anh
 Dương KHánh
 Duy An
 Duy Bảo
 Duy Cẩn
 Duy Cường
 Duy Hải
 Duy Hiền
 Duy Hiếu
 Duy Hoàng
 Duy Hùng
 Duy Khang
 Duy Khánh
 Duy Khiêm
 Duy Kính
 Duy Luận
 Duy Mạnh
 Duy Minh
 Duy Ngôn
 DUy Nhượng
 Duy Quang
 Duy Tâm
 Duy Tân
 Duy Thạch
 Duy Thắng
 Duy Thanh
 Duy Thành
 Duy Thông
 Duy Tiếp
 Duy Tuyền
 Gia Ân
 Gia Anh
 Gia Bạch
 Gia Bảo
 Gia Bình
 Gia Cẩn
 Gia Giần
Nguồn: ST & Tổng hợp từ Internet: Minh Thư (##)
Xem Tử vi năm mới, tử vi 12 con giáp tại đây >>
Xem lá số tử vi trọn đời của từng con giáp tại đây >>
Ý Kiến
May mắn chả thấy đâu toàn thấy xui thôi ... ở đấy mà may vs chả mắn
 This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Can lam binh yen ou
  This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. 
Đợi ny đưa đi thì ta cũng đi đc mấy vòng trái đất r quay lại
 This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Đôi lúc cũng mệt mỏi.cứ gần hết năm là bị
  This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. 
Chuẩn
Hay gặp thị phi và hay gặp cái bọn thối mồm-ăn ko ngồi rồi đem chuyện người khác để nói
 This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
vui đâu man 
tao đau quá man
  This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. 
NGOI DAY MA HA MOM CHO SUNG RUNG VAO MOM Y KO LAM DOI CO TIEN CO
 This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Tình cảm méo thấy chi cả
  This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. 
Tình cảm méo thấy chi cả
 This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Tôi tin ad lần này nửa thôi đó
  This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. 
NGHỆ THUẬT XEM TƯỚNG Qua Những Dòng Thơ Việt Nam, cực hay và chính xác, ngắn gọn dễ hiểu, dễ nhớ.
Có thể bạn quan tâm:
- TRÍ TUỆ NHÂN TẠO Tiên Đoán Tử Vi Trọn Đời Tuổi Đinh Mùi 1967 - Nữ mạng, giải mã từ tuổi trẻ đến lúc già Tuổi Đinh Mùi 1967 - Nữ mạng, để nắm bắt cơ hội và chuẩn bị những tình huống trong tương lai nhé
 - TRÍ TUỆ NHÂN TẠO Tiên Đoán Tử Vi Trọn Đời Tuổi Đinh Mùi 1967 - Nam mạng, giải mã từ tuổi trẻ đến lúc già Tuổi Đinh Mùi 1967 - Nam mạng, để nắm bắt cơ hội và chuẩn bị những tình huống trong tương lai nhé
 - TRÍ TUỆ NHÂN TẠO Tiên Đoán Tử Vi Trọn Đời Tuổi Ất Mùi 1955 - Nữ mạng, giải mã từ tuổi trẻ đến lúc già Tuổi Ất Mùi 1955 - Nữ mạng, để nắm bắt cơ hội và chuẩn bị những tình huống trong tương lai nhé
 - TRÍ TUỆ NHÂN TẠO Tiên Đoán Tử Vi Trọn Đời Tuổi Ất Mùi 1955 - Nam mạng, giải mã từ tuổi trẻ đến lúc già Tuổi Ất Mùi 1955 - Nam mạng, để nắm bắt cơ hội và chuẩn bị những tình huống trong tương lai nhé
 - TRÍ TUỆ NHÂN TẠO Tiên Đoán Tử Vi Trọn Đời Tuổi Kỷ Mùi 1979 - Nam mạng, giải mã từ tuổi trẻ đến lúc già Tuổi Kỷ Mùi 1979, để nắm bắt cơ hội và chuẩn bị những tình huống trong tương lai nhé
 - TRÍ TUỆ NHÂN TẠO Tiên Đoán Tử Vi Trọn Đời Tuổi Kỷ Mùi 1979 - Nữ mạng, giải mã từ tuổi trẻ đến lúc già Tuổi Kỷ Mùi 1979, để nắm bắt cơ hội và chuẩn bị những tình huống trong tương lai nhé
 - Âm Dương kỳ môn độn giáp, Full - Toàn tập
 - Độn toán thần diệu, Full - Toàn tập
 - Khâm Thiên Tứ Hóa Sơ Cấp của Chiến Nguyễn, Full - Toàn tập
 - Kỳ môn độn giáp toàn thư, Full - toàn tập
 - Kỳ môn độn giáp của Đàm Liên, Tìm hiểu văn hóa Phương Đông, Full - toàn tập
 - Lạc Việt độn toán, Full - toàn tập
 
1. Ứng dụng Lịch vạn sự, nhịp sinh học, tử vi, bói,... cho điện thoại và máy tính bảng:
Ứng dụng Vạn Sự gồm tập hợp nhiều tính năng hữu ích cho cuộc sống hoặc bạn cũng có thể dùng để giải trí...
  Tính năng hiện tại gồm:
  * Lịch vạn niên là tiện ích giúp bạn tra cứu lịch vạn sự, xem ngày âm lịch, ngày dương lịch, ngày tốt, ngày xấu ở bất cứ thời điểm nào, ở bất cứ đâu.
  * Xem nhịp sinh học: cho bạn biết thông tin về trạng thái biến đổi của sức khỏe, tình cảm, trí tuệ của mình để sắp xếp thời gian làm việc phù hợp.
  * Dự đoán tương lai qua tên.
  * Dự đoán tương lai qua ngày sinh.
  * Các tính năng khác được cập nhật thường xuyên.
  * Ứng dụng của chúng tôi hoàn toàn miễn phí, chạy offline hoặc online,   trên ứng dụng chỉ có banner quảng cáo  của Google. Chúng tôi không thu   thập dữ liệu người dùng, không cài cắm các phần mềm độc hại, không gây   tốn pin,...
Cài miễn phí và an toàn khi sử dụng trên Google Play, TẠI ĐÂY >> . Hoặc cài qua mã QRCODE dưới

  
Cài miễn phí và an toàn khi sử dụng cho iPhone và iPad, trên Appstore TẠI ĐÂY >>. Hoặc cài qua mã QRCODE dưới
2. Ứng dụng La Bàn Phong Thủy, hoàng đạo, con giáp... cho điện thoại và máy tính bảng.
* La bàn phong thủy: cho phép định vị tự động bát trạch nhà ở, phòng làm việc, bếp,... theo phong thủy bát trạch.
  * Ứng dụng cho phép bạn tìm hiểu về tính cách của từng người theo cung hoàng đạo.
  * Xem sự tương hợp của hai bạn theo cung hoàng đạo
  * Xem tính cách người theo nhóm máu
  * Sự tương hợp về tính cách của hai người theo nhóm máu
* Và nhiều khám phá khác được cập nhật trong những bản nâng cấp tiếp theo.
* Ứng dụng của chúng tôi hoàn toàn miễn phí, chạy offline hoặc online, trên ứng dụng chỉ có banner quảng cáo của Google. Chúng tôi không thu thập dữ liệu người dùng, không cài cắm các phần mềm độc hại, không gây tốn pin,...
Cài miễn phí và an toàn khi sử dụng cho Android, trên Google Play TẠI ĐÂY >>. Hoặc cài qua mã QRCODE sau

  
Cài miễn phí và an toàn khi sử dụng cho iPhone và iPad, trên Appstore TẠI ĐÂY >>. Hoặc cài qua mã QRCODE sau

